THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)
Cụm và từ ngữ chỉ thời gian: By the time and prior to the time (có nghĩa là before)
I'm going to go to school at eight. My friend is going to come to my house at nine tomorrow. By the time my friend comes to my house, I will have gone to school.
She will have put on some make-up prior to the time her boyfriend comes tonight.
THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + HAVE + BEEN + ÐỘNG TỪ THÊM -ING
He will have been studying for four hours by the time he takes his examination tonight.