Welcome to Lê Quý Đôn forum
Chào mừng bạn đến với forum trường trung học cơ sở Lê Quý Đôn Lào Cai, xin mời đăng nhập để hưởng đầy đủ các quyền lợi, và cùng tham gia bàn bạc thảo luận với các thành viên trong diễn đàn,, Yêu cầu thực hiện đúng nội quy diễn đàn, viết tiếng việt có dấu,không gửi những bài viết có nội dung không lành mạnh, Nghiêm cấm nói xấu các thầy cô giáo Chúc bạn có những giây phút vui vẻ tai www.lequydon.hot4um.com
Thân, Ban quản trị
Welcome to Lê Quý Đôn forum
Chào mừng bạn đến với forum trường trung học cơ sở Lê Quý Đôn Lào Cai, xin mời đăng nhập để hưởng đầy đủ các quyền lợi, và cùng tham gia bàn bạc thảo luận với các thành viên trong diễn đàn,, Yêu cầu thực hiện đúng nội quy diễn đàn, viết tiếng việt có dấu,không gửi những bài viết có nội dung không lành mạnh, Nghiêm cấm nói xấu các thầy cô giáo Chúc bạn có những giây phút vui vẻ tai www.lequydon.hot4um.com
Thân, Ban quản trị
Welcome to Lê Quý Đôn forum
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Welcome to Lê Quý Đôn forum


 
Trang ChínhTrang Chính  vipvip  Tìm kiếmTìm kiếm  Latest imagesLatest images  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  
Life is just awesome
 sweet_luv_T7 (2217)
 [S]on[B] (1988)
 Nha Đầu (1556)
 chocolatelove (1274)
 I™£®¥€™µ (1266)
 †...†í† ßôñ§...† (1227)
 Admin (1136)
 hinako (1081)
 Nhạt (825)
 ??¤º? ?? __o"--(¯ºo.Nasil (782)

Share | 
 

 1- HIỆN TẠI ĐƠN/HIỆN TẠI ĐƠN TIẾP DIỄN

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
Admin
HỘI ĐỘC THÂN
HỘI ĐỘC THÂN
Admin

CHâm ngôn sống : aaaaa

Giới tính : Nam Cầm tinh con : Dog

posts : 1136
SInh ngày : 02/05/1994
Tham gia từ ngày : 03/07/2009
tuổi : 30
Đến từ : Việt Nam

Thanh vien
good:
1- HIỆN TẠI ĐƠN/HIỆN TẠI ĐƠN TIẾP DIỄN Left_bar_bleue100/1001- HIỆN TẠI ĐƠN/HIỆN TẠI ĐƠN TIẾP DIỄN Empty_bar_bleue  (100/100)

1- HIỆN TẠI ĐƠN/HIỆN TẠI ĐƠN TIẾP DIỄN _
Bài gửiTiêu đề: 1- HIỆN TẠI ĐƠN/HIỆN TẠI ĐƠN TIẾP DIỄN   1- HIỆN TẠI ĐƠN/HIỆN TẠI ĐƠN TIẾP DIỄN Icon_minitimeSun Jul 05, 2009 12:56 pm

1- HIỆN TẠI ĐƠN/HIỆN TẠI ĐƠN TIẾP DIỄN

1- THÌ HIỆN TẠI ÐƠN


Thì hiện tại đơn giản diễn tả hành động có thật trong quá khứ, hiện tại, và tương lai. Thì hiện tại đơn giản cũng diễn tả thói quen và hoạt động hàng ngày.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ (động từ ở thì hiện tại, động từ thêm "S" hay "ES" nếu chủ từ là ngôi 3 số ít: She, he, it, Mary, John)

Thì hiện tại đơn giản có thể diễn tả thời gian trong tương lai khi ý nghĩ đó thuộc về thời khóa biểu.
The English alphabet consists of 26 letters.
The sun rises in the east.

She goes to school every day.

The boy always wakes up at 8 every morning.

SAI:

They are always trying to help him.

We are studying every day.

ÐÚNG:

They always try to help him.

We study every day.

The game starts in ten minutes.

My class finishes next month.


Cụm từ và từ ngữ chỉ thời gian: Always, usually, often, sometimes etc., (a fact, habit, or repeated action), every time, as a rule, every day (every other day), once (a month), once in a while



THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN



Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra.
CHỦ TỪ + IS/ARE/AM + ÐỘNG TỪ THÊM -ING

Một hành động gì đó đang xảy ra tuần này, tháng này, hoặc năm này.

Thì hiện tại tiếp diễn có thể diễn tả thời gian trong tương lai khi ý nghĩ đó là 1 sự định sẵn.
I'm typing right now.
It is raining at the moment.

Shhh! The baby is sleeping.

She is taking ESL 107 this semester.

Tammy is writing a letter to her mom tomorrow.

Jack is visiting his relatives tomorrow.

SAI: It is raining tomorrow. (Rain không thể là 1 sự dự định trước


Cụm và từ ngữ chỉ thời gian: Right now, at the moment, at present, now, shhh!, listen!, look!, this semester.

Kevin Khôi Trương


SIMPLE PRESENT

Tóm tắt:

Present simple để chỉ:

1) Sự việc xảy ra trong hiện tại

2) Những sự thật hiển nhiên, sự việc lập đi lập lại hằng ngày: Thí dụ: Trái đất quay xung quanh mặt trời.
Hằng ngày tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng

3) Những động từ không ảnh hưởng đến thời gian: động từ tĩnh (static verbs)

To belong to, to cost, to know, to believe, to like,
to love, to mean, to see, to understand ...
I (dis)like / love / hate / want that girl
I believe / suppose / think you’re right
I hear / see / feel the world around us
It tastes / smells good

4) Sau những liên từ WHEN, AS SOON AS

5) THỂ NGHI VẤN:
Thêm đằng trước DO hay DOES (ngôi thứ 3 số ít)

6) THỂ PHỦ ÐỊNH:
thêm DON'T , DOESN'T

__________________

The simple present is used to express actions which take place in the present or which occur regularly (Things that happen repetedly) .
It also serves to express general or absolute statements not anchored in a particular time frame (Things in general)

I work at home.
The earth revolves around the sun
Politics are a dirty business.
Jill speaks four languages fluently.

I get up at seven o’clock every morning
Mrs. Smith teaches English at my school
On Sundays, we like to fish.




INTERROGATIVE FORM

In the interrogative, the present is generally introduced by a form of the verb "to do" ("do / does"):
Does your father like to cook?
Do you have time to stop by my place?


NEGATIVE FORM

The appropriate form of the verb "to do" will also be used for the negative:
I do not (don't) work at home.
No, he does not (doesn't) like to cook.

AFTER WHEN AS SOON AS ...

After the conjunctions "when," "as soon as," etc., the present is used, even though actions expressed may refer to the future:
She'll come when she can.
He'll pay us as soon as we finish.


Forming the simple present
The present is extremely regular in its conjugation. As a general rule, one uses the base form of the infinitive (minus the preposition "to").

For the third person singular ("he," "she," "it"), an "-s" is added if the verb ends in a consonant,

or "-es" if the verb ends with a vowel:

To work

I work
you work
he / she / it works
we work
they work


To go

I go
you go
he / she / it goes
we go
they go

However:

verbs ending with "consonant + y" (for example, "to try," "to cry," "to bury," etc.) will end in "-ies" in the third person singular:

To bury

I bury
you bury
he / she buries
we bury
they bury

"To have", "to be"
The only irregular verbs in the present are "to have," "to be," and the modal verbs.

To have

I have
you have
he / she has
we have
they have

To be

I am
you are
he / she is
we are
they are




PRESENT CONTINUOUS

TÓM TẮT


1) Ðể nói sự vật xảy ra trong lúc ta đang nói chuyện

2) Nói một việc mà ta đã chuẩn bị để làm.
Một tương lai chắc chắn đã soạn sẵn

3) Những động từ tĩnh trong ý nghĩa hiện tại

____________________________

1* To say that st is happening at or around the time of speaking

2* you are talking about what you have already arranged to do

3* Les verbes statistiques dans le sens du présent simple

***

1)
Don’t interrupt while I’m talking to somebody else

Please be quiet, I’m watching a good programme

He’s trying to get the car to start /Not now, I’m thinking


2)
I can’t meet you tomorrow because my parents are coming to see me

What are you doing tomorrow evening ?
- I’m going to the theatre

This is Tom’s diary for next week:
he’s playing tennis on Monday, he’s going to the dentist on Tuesday, he’ having dinner on Friday...

3)
What are you thinking about ?

We’re not seeing a lot of him these days

Are you not feeling well today ?

We’re tasting the wine to see if it’s alright
Về Đầu Trang Go down
https://lequydon.catsboard.com
 

1- HIỆN TẠI ĐƠN/HIỆN TẠI ĐƠN TIẾP DIỄN

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Welcome to Lê Quý Đôn forum :: Học tập :: TIếng Anh-
Chuyển đến 
-‘๑’- Bộ Gõ Tiếng Việt -‘๑’-
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất